Bảng xếp hạng và chứng nhận doanh số Moves_Like_Jagger

Trong số ra ngày 9 tháng 7 năm 2011, "Moves Like Jagger" xuất hiện lần đầu tiên tại bảng Billboard Hot 100 ở vị trí thứ 8,[26] trở thành hit nằm trong top 10 thứ tư của Maroon 5 và thứ chín của Aguilera.[3] "Moves Like Jagger" cũng từng đứng hạng 2 trên bảng Hot Digital Songs với 213.000 bản được tiêu thụ, sau đó vươn đến vị trí đầu bảng.[26] Cho tới nay, nó là đĩa đơn thành công nhất của ban nhạc.[3]

Đối với Aguilera, "Moves Like Jagger" giúp cô trở thành nghệ sĩ thứ tám có đĩa đơn quán quân tại Mỹ trong 3 thập niên liền. Còn Adam Levine trở thành nghệ sĩ đầu tiên trong lịch sử 53 năm của Billboard có đĩa đơn quán quân với tư cách thành viên ban nhạc, và một đĩa đơn top 10 cùng thời điểm với tư cách nghệ sĩ solo (với đĩa đơn Stereo Hearts).[27]

"Moves Like Jagger" cũng từng đứng đầu bảng xếp hạng iTunes Mỹ, Canada, Úc, New Zealand, Đan Mạch, Thụy Điển, Hà Lan, Ireland, México...

Xếp hạng tuần

Bảng xếp hạng (2011)Vị trí
cao nhất
Úc (ARIA)[28]2
Áo (Ö3 Austria Top 40)[29]1
Bỉ (Ultratop 50 Flanders)[30]4
Bỉ (Ultratop 50 Wallonia)[31]4
Bulgary (IFPI)[32]1
Canada (Canadian Hot 100)[33]1
Croatia (HRT)[34]1
Cộng hòa Séc (Rádio Top 100)[35]2
Đan Mạch (Tracklisten)[36]1
Châu Âu (Euro Digital Songs)[37]1
Phần Lan (Suomen virallinen lista)[38]1
Pháp (SNEP)[39]3
Đức (Official German Charts)[40]2
Hy Lạp (IFPI)[41]1
Hungary (Rádiós Top 40)[42]1
Ireland (IRMA)[43]1
Israel (Media Forest)[44]1
Ý (FIMI)[45]2
Nhật Bản (Japan Hot 100)[46]30
Lebanon (The Official Lebanese Top 20)[47]1
Luxembourg (Billboard)[48]1
Mexican Airplay Chart (Billboard International)[49]1
Hà Lan (Dutch Top 40)[50]1
Hà Lan (Single Top 100)[51]2
New Zealand (Recorded Music NZ)[52]1
Na Uy (VG-lista)[53]1
Ba Lan (Polish Airplay Top 5)[54]1
Bồ Đào Nha (Billboard)[55]1
Scotland (Official Charts Company)[56]1
Serbia (IFPI)[57]1
Slovakia (Rádio Top 100)[58]1
Nam Phi (Mediaguide)[59]1
Hàn Quốc (GAON)[60]1
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[61]3
Spanish Airplay Chart[62]1
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[63]1
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[64]5
Anh Quốc (Official Charts Company)[65]2
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[66]1
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[67]1
Hoa Kỳ Adult Top 40 (Billboard)[68]1
Hoa Kỳ Adult Contemporary (Billboard)[69]7
Hoa Kỳ Dance Club Songs (Billboard)[70]9
Venezuela Pop/Rock Songs (Record Report)[71]1

Lượng tiêu thụ

Quốc giaChứng nhậnDoanh số
Úc (ARIA)[72]9× Bạch kim630.000^
Bỉ (BEA)[73]Vàng15.000*
Canada (Music Canada)[74]7× Bạch kim560.000^
Đan Mạch (IFPI Denmark)[75]2× Bạch kim60.000^
Phần Lan (Musiikkituottajat)[76]Bạch kim10,022[76]
Pháp (SNEP)[77]Vàng150.000*
Đức (BVMI)[78]Bạch kim300.000^
Ý (FIMI)[79]2× Bạch kim60.000*
New Zealand (RMNZ)[80]3× Bạch kim45.000*
Hàn Quốc (Gaon Chart)4,552,286[81][82]
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[83]Bạch kim40.000^
Thụy Điển (GLF)[84]5× Bạch kim100.000^
Thụy Sĩ (IFPI)[85]Bạch kim30.000^
Anh (BPI)[86]2× Bạch kim1,283,972[87]
Hoa Kỳ (RIAA)[88]6× Bạch kim6,119,000^

*Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ
^Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng
xChưa rõ ràng

Xếp hạng cuối năm

Bảng xếp hạng (2011)Vị trí
Úc (ARIA)3
Áo (Ö3 Austria Top 40)[89]22
Canada (Canadian Hot 100)[90]5
Đan Mạch (Tracklisten)[91]1
Đức (Media Control AG)[92]15
Hy Lạp (IFPI)[93]45
Hungary (Rádiós Top 40)[94]13
Ireland (IRMA)[95]7
Israel (Media Forest)[96]5
Ý (FIMI)[97]9
Nhật Bản (Japan Hot 100)[98]56
Hà Lan (Dutch Top 40)[99]3
Hà Lan (Mega Single Top 100)[100]6
New Zealand (RIANZ)[101]2
Ba Lan (ZPAV)[102]39
Serbia (IFPI)[103]6
Hàn Quốc (Gaon Chart Quốc tế)[104]1
Thụy Điển (Digilistan)[105]5
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[106]17
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[107]21
Liên hiệp Anh (Official Charts Company)[108]2
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[109]9
Hoa Kỳ Pop Songs[110]10
Venezuela Pop Rock General (Record Report)[71]3
Bảng xếp hạng (2012)Vị trí
Canada (Canadian Hot 100)[111]17
Greek Airplay Chart[112]65
Hungary (Rádiós Top 40)[113]18
Israel (ACUM)[114]7
Ba Lan (ZPAV)[115]14
Hàn Quốc (Gaon Chart[116]55
Hàn Quốc (Gaon Chart Quốc tế)[116]2
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[117]33
Thụy Điển (Digilistan)[105]45
Liên hiệp Anh (Official Charts Company)[118]58
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[119]36
Venezuela Pop Rock General (Record Report)[71]28

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Moves_Like_Jagger http://austriancharts.at/2011_single.asp http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2011 http://www.billboard.biz/bbbiz/charts/internationa... http://www.billboard.biz/bbbiz/charts/yearendchart... http://www.billboard.biz/bbbiz/industry/record-lab... http://mediaforest.biz/ThisYearCharts.aspx http://www.mediaforest.biz/WeeklyCharts/HistoryWee... http://popline.mtv.uol.com.br/adam-levine-desfila-... http://hitparade.ch/year.asp?key=2011